nghịch ngợm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nghịch ngợm+
- Playful, mischievous
- Thằng bé rất thông minh nhưng hay nghịch ngợm
The boy is very inteelligent but very mischievous
- Thằng bé rất thông minh nhưng hay nghịch ngợm
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghịch ngợm"
Lượt xem: 606